~じゃ(では)あるまいし
~Đâu có phải là ... mà định ... , hay sao mà lại ...
Cấu trúc
■N+ではあるまいし
■N+じゃあるまいし
Nghĩa
■Diễn đạt ý nghĩa "(hoàn toàn) không phải là..., nên...", theo sau là những từ ngữ biểu thị ý nghĩa trách cứ nhẹ nhàng, hoặc khuyên nhủ (ai không nên làm gì), như "hãy...", "không được...",...
マンガじゃあるまいし、空を飛ぶなんてできるわけがないだろう。
Không phải truyện tranh nên không thể bay lên bầu trời được.
コンピューターじゃあるまいし、そんな複雑な計算は頭の中ではできないよ。
Mình không phải máy tính, nên những phép tính phức tạp như thế.
あなた、いつまで
寝
ているの?
子
どもじゃあるまいし。
早
く
会社
に
行
きなさい!
Bạn định ngủ đến bao giờ, không phải trẻ con đâu. Nhanh đi làm đi.