あえて~ない
Không phải cố tìm cách
Cấu trúc
あえて~ない
Nghĩa
Diễn ý nghĩa "làm như thế sẽ bị người khác phản đối hoặc gây khó dễ, cho nên không định hoặc không nên làm những việc rủi ro như vậy".
借金
まで、あえて
留学
しようとは
思
わない。
Tôi không cố tìm cách đi du học tới mức phải vay tiền.
みんなに
排斥
されるまで、あえて
自分
の
観点
を
肯定
することもないじゃないか。
Đâu nhất thiết phải cố khẳng định bằng được quan điểm của mình, tới mức bị mọi người tẩy chay chứ.