あえて
Mạnh dạn, mạo muội
Cấu trúc
あえて
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "làm như vậy sẽ gây ra khó khăn hoặc khiến người khác khó chịu nhưng dù thế đi nữa tôi vẫn muốn làm hoặc nên làm".
Cách nói này dùng để nhấn mạnh ý kiến hoặc suy nghĩ của bản thân.
私
はあえてみなさんに
契約条項
の
検査
を
提案
したいと
思
います。
Tôi muốn mạnh dạn đề nghị các anh xem xét lại các điều khoản của hợp đồng.
大勢の人に反対されたが、それでもあえてこのキャンペーンを展開したいと思います。
Mặc dù bị nhiều người phản đối, nhưng dù vậy, tôi vẫn muốn mạnh dạn triển khai chiến dịch này.