でもあり, でもある
Vừa là...vừa là...
Cấu trúc
Aくもあり + Aくもある
Naでもあり + Naでもある
Nでもあり + Nでもある
Naでもあり + Naでもある
Nでもあり + Nでもある
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "là A, và đồng thời cũng là B".
彼女
はこの
組織
の
創業者
でもあり、
経営者
でもある。
Bà ấy vừa là người sáng lập, vừa là người điều hành tổ chức này.
明日
の
試合
は
興奮
でもあり、
緊張
でもある。
Trước trận đấu ngày mai, tôi vừa hưng phấn vừa căng thẳng.