にめんして
Nhìn ra (Đối diện)
Cấu trúc
N + にめんして
Nghĩa
Đi sau danh từ chỉ nơi chốn để diễn tả có một không gian đang hướng mặt về chỗ đó.
お
城
は
美
しい
湖
に
面
して
立
っている。
Tòa lâu đài đứng nhìn ra một hồ nước đẹp.
この
ビル
は
広
い
広場
に
面
している。
Tòa nhà này nhìn ra một quảng trường lớn.
この
ホテル
で
山
に
面
した
部屋
を
予約
した。
Tôi đã đặt một căn phòng nhìn ra núi ở khách sạn này.