…となれば
Nếu ...
Cấu trúc
N/Na(だ)+ となれば
A/V + となれば
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "trong trường hợp đó", "trong trường hợp gặp phải tình huống đó", "nếu căn cứ trên sự việc đó", v.v...
Theo sau thường là những phán đoán cho rằng đó là điều đương nhiên, hoặc những hành động phải làm trong một tình huống như thế.
Có trường hợp đề cập đến tình huống giả định, cũng có trường hợp đề cập đến tình huống có thật, nhưng ý nghĩa nào tùy thuộc vào văn cảnh.
Theo sau thường là những phán đoán cho rằng đó là điều đương nhiên, hoặc những hành động phải làm trong một tình huống như thế.
Có trường hợp đề cập đến tình huống giả định, cũng có trường hợp đề cập đến tình huống có thật, nhưng ý nghĩa nào tùy thuộc vào văn cảnh.
日本
に
留学
するとなれば、やはり
日本語
は
勉強
しておいたほうがいい。
Nếu sang Nhật du học thì quả thật là nên học trước tiếng Nhật.
結婚
してから
兄
の
夫婦
と
同居
するとなれば、
今
の
アパート
では
狭
すぎるはずだ。
Nếu sau khi kết hôn mà phải sống chung với vợ chồng anh trai thì căn hộ bây giờ quá chật hẹp.