にどと~ない
Không...lần thứ hai
Cấu trúc
にどと + Vない
Nghĩa
Dùng để phủ định mạnh mẽ "tuyệt đối không", "nhất quyết không lặp lại".
こんなひどい
仕事
は
二度
としたくない。
Cái công việc kinh khủng này, tôi không muốn làm lần thứ hai.
こんな
幸運
は
二度
と
訪
れないだろう。
Một vận may như thế này, có lẽ sẽ không đến lần thứ hai.
あんな料理がまずいレストランには二度と行きたくない。
Cái nhà hàng có món ăn dở như thế, tôi không muốn đến lần thứ hai.