とかく…がちだ
Dễ như thế, có khuynh hướng như vậy
Cấu trúc
とかく…がちだ
Nghĩa
Cuối câu thường đi với cấu trúc 「... がちだ/傾向がある/ものだ」, để. diễn tả ý nghĩa "nhìn chung, có khuynh hướng ...". Thường dùng để biểu thị ý không tốt.
私
たちはとかく
怠惰
<br>になりがちである。
Chúng ta có xu hướng trở nên lười biếng.
若者
はとかくそんなふうに
行動
するものだ。
Thanh niên thường hành động như thế.
人
はとかく
自分
の
欠点
に
木
が
付
かないものだ。
Con người thường không nhận ra được khuyết điểm của bản thân.