...というのも
Lí do là
Cấu trúc
というのも ~
Nghĩa
dùng để trình bày lý do, là cách nói nhấn mạnh hơn というのは.
あの
航空会社
は
倒産
するかもしれませんよ。というのも、
最近石油
の
値段
が
急激
に
上
がっているんですよ。
Công ty hàng không đó có lẽ sẽ phá sản đó. Lý do là vì dạo này giá dầu đang tăng đột ngột.
彼
は
休
み
泣
く
働
いている。というのも、
結婚
のためにお
金
を
貯
めているからだ。
Anh ấy đang làm việc không ngừng nghỉ. Lý do là để dành tiền cưới vợ.