ぬまでも
Dù không đến độ...
Cấu trúc
V-ない + ぬまでも
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "dù không làm được A thì tối thiểu cũng phải làm được B".
Đây là cách dùng mang tính cổ văn của 「~ないまでも」.
Đây là cách dùng mang tính cổ văn của 「~ないまでも」.
プロ
にはなれぬまでも、
サッカー
を
続
けていくつもりだ。
Tôi dự định tiếp tục chơi bóng đá, dù không đến độ trở thành cầu thủ chuyên nghiệp.
全額
でぬまでも、せめて
利子
ぐらいは
払
ってくれ。
Dù không trả được toàn bộ tiền thì ít nhất cũng phải trả lãi cho tôi chứ.