へたをすると
Không chừng , biết đâu , suýt chút xíu thì...
Cấu trúc
へたをすると ~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nếu không may, không chừng". Sử dụng trong tình huống có khả năng dẫn tới kết quả xấu, diễn tả ý lo lắng, bất an của người nói.
へたをすると、
今度
の
試験
は
不合格
かもしれない。
Không chừng tôi sẽ trượt kỳ thi lần này.
インフルエンザのような通常の病気でもへたをすると命とりになることがある。
Dù là những bệnh thông thường như cúm, nếu không cẩn thận cũng có thể mất mạng.