それを
Vậy mà...bây giờ lại
Cấu trúc
それを~
Nghĩa
Có nghĩa là "mặc dù thế" . Dùng để trách cứ đối phương về một trạng thái trong hiện tại, do đã thay đổi ngược lại so với trạng thái trước đó.
あれほど
考
え
直
すように
言
ったのに
君
は
会社
をやめた。それを
今
になってもう
一度雇
ってくれだなんて、いったい
何
を
考
えてるんだ。
Bao nhiêu lần tôi khuyên cậu hãy suy nghĩ lại. Thế nhưng cậu vẫn bỏ làm ở công ty. Vậy mà bây giờ cậu lại xin vào làm lại. Tôi thật không hiểu cậu muốn gì nữa.
契約
したのは1
年前
だ。それを
今
になって
解約
したいと
言
ってきても
無理
だ。
Hợp đồng đã kí cách đây 1 năm. Vậy mà, bây giờ anh mới đòi hủy thì làm sao mà hủy được.