そのくせ
Thế nhưng lại
Cấu trúc
そのくせ~
Nghĩa
Diễn tả nội dung bất ngờ, trái ngược với dự đoán. Dùng những khi có tâm trạng muốn phàn nàn, chỉ trích ai. Đây là cách dùng trong văn nói.
彼
は
自分
ではなにもしない。そのくせ、
文句
だけは
言
う。
Bản thân anh ấy thì chẳng làm gì cả. Thế nhưng lại chỉ toàn phàn nàn.
この
アパート
は
便利
じゃない。そのうち、
家賃
がとても
高
い。
Căn hộ này không tiện lợi. Thế nhưng giá thuê thì rất cao.