それにしては
Vậy mà, so với mức bình thường thì, thế thì
Cấu trúc
それにしては là một liên từ.
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa "ngược lại với những gì có thể dự đoán được từ những sự việc trình bày ở phần trước".
彼女
は
有名
な
大学
を
卒業
したそうだが、それにしては
仕事
が
出来
ない。
Nghe nói cô ấy tốt nghiệp một trường đại học nổi tiếng ra, nhưng thế thì phải nói cô ấy làm chưa được việc.
日本
で4
年留学
していたそうだが、それにしては
日本語
が
下手
だ。
Nghe nói nó đã du học ở Nhật 4 năm, nhưng thế thì phải nói tiếng Nhật của nó còn kém.