どうにかなる
Có thể xoay xở được, đâu vào đấy
Cấu trúc
どうにかなる~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "vấn đề sẽ được giải quyết một cách tự nhiên hay có thể giải quyết bằng một phương pháp nào đó"
そんなに
緊張
しなくても、どうにかなるよ。
Không cần phải căng thẳng như thế, rồi đâu vào đấy cả thôi.
大丈夫
、
部長
に
頼
めばどうにかなるよ
Không sao đâu, xin trưởng phòng một câu là đâu vào đấy ấy mà.