につけて
Mỗi lần…
Cấu trúc
V-る + につけて
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "mỗi lần ... thì luôn ...". Vế sau thường biểu thị cảm giác, cảm xúc của người nói.
そのことを
考
えるにつけて
後悔
の
念
に
苛
まれる。
Mỗi lần nghĩ tới chuyện đó, tôi lại bị dày vò bởi cảm giác hối hận.
環境汚染のニュースを聞くにつけて、健康への影響に不安を感じる
Mỗi lần nghe thấy tin tức về ô nhiễm môi trường, tôi lại cảm thấy bất an về ảnh hưởng tới sức khỏe.