それだけ
Bao nhiêu... bấy nhiêu, theo đó mà (Tăng thêm...), càng...
Cấu trúc
それだけ~
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa "tương ứng với mức độ đó".
良書
を
読
めば、
必
ずそれだけ
賢
くなる。
Càng đọc sách tốt, chúng ta càng trở nên thông thái hơn.
彼女
が
親切
なのでそれだけますます
彼女
が
好
きだ。
Cô ấy càng tốt bụng bao nhiêu tôi càng thích cô ấy bấy nhiêu.