いちがいに…ない
Không thể ... một cách chung chung
Cấu trúc
いちがいに + Vない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không thể làm gì một cách chung chung mà phải nghĩ tới những tình huống, điều kiện khác nữa".
イスラエル人
は
頭
がいいと
一概
には
言
えない。
Không thể nói một cách chung chung người Do Thái là thông minh.
親
は
一概
に
子供
に
観点
を
押
しつけないほうがいい。
Cha mẹ không nên áp đặt quan điểm lên con cái một cách chung chung.