... ばかり...
... Có thể nói là, dường như...
Cấu trúc
A-い + ばかり + の NV-る + ばかり + の N
Nghĩa
Dùng cách nói ví von để diễn tả mức độ rất cao của sự vật, sự việc. Đây là cách nói trang trọng, thường dùng trong văn viết.
ここの
景色
は
輝
くばかりの
美
しさだ。
Phong cảnh nơi đây đẹp có thể nói là như tỏa sáng.
彼
は
世界
でどこでも
行
くばかりの
旅行経験
がある。
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm du lịch đến nỗi dường như là đã đi vòng quanh thế giới.