…だろうに
Có lẽ, chắc hẳn là ...
Cấu trúc
~だろうに
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng hối tiếc về những việc đã xảy ra trong quá khứ.
車
を
何台
も
買
ったほど
贅沢
にしなかったら、
今
いい
生活
をすごしているだろうに。
Nếu như không phung phí tiền mua nhiều ô tô đến vậy thì cuộc sống của tôi bây giờ đã tốt đẹp hơn rồi.
昔一生懸命勉強
したら、
今
は
医者
か
弁護士
かいい
仕事
をしただろうに。
Nếu như ngày xưa học hành chăm chỉ thì tôi giờ tôi đã có thể làm công việc tốt như luật sư hay bác sĩ rồi.