限りがある/ない
Có giới hạn
Cấu trúc
N + に限りがある/ない
Nghĩa
限りがある/ない(かぎりがある/ない)diễn tả ý nghĩa giới hạn hay mức độ của những thứ như thời gian, không gian ...
提供
できる
数
に
限
りがある。
Số lượng có thể cung cấp là có giới hạn
会場
の
駐車場
は
駐車台数
に
限
りがあるため、
駐車
できない
可能性
がある。
Bãi đậu xe của hội trường chỉ có giới hạn nên có khả năng không thể đậu xe được.
学問
の
世界
に
限
りはない。
Thế giới học vấn là không có giới hạn.