ても~ただろう
Cho dù...cũng (đã)
Cấu trúc
ても~ただろう
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: dù có xảy ra một sự việc trái với hiện thực thì có lẽ điều đó cũng không làm ảnh hưởng tới sự việc tiếp theo.
たとえ
頑張
っても
今度
の
試合
に
勝
てなかっただろう。
Tôi nghĩ dù có cố gắng cách mấy cũng không thắng được trận này.
彼女
は
頭
がいいので、
努力
しなくても
成功
できただろう。
Tôi nghĩ dù không nỗ lực, cô ấy cũng có thể thành công vì vốn thông minh mà.
あいつのようにカンニングで受験するのは、たとえ合格しても両親は自慢してくれなかっただろう。
Thi cử bằng cách gian lận như nó thì dù có đỗ cha mẹ nó chắc cũng chẳng tự hào gì đâu.