まず...だろう/ ...まい
Chắc chắn, chắc là...
Cấu trúc
まず...だろう/ ...まい
Nghĩa
Đi kèm với 「...だろう」(chắc là), 「まい」(chắc là không) để diễn tả suy đoán chắc chắn của người nói.
Cụm 「まず...まい」có nghĩa là 「まず...ないだろう」, nhưng là một cách nói trang trọng có tính chất văn viết. Khi không có 「だろう」thì suy đoán tỏ ra mạnh mẽ và chắc chắn hơn.
Cụm 「まず...まい」có nghĩa là 「まず...ないだろう」, nhưng là một cách nói trang trọng có tính chất văn viết. Khi không có 「だろう」thì suy đoán tỏ ra mạnh mẽ và chắc chắn hơn.
田中
さんなら、まず
東京大学
に
合格
するまい。
Nếu là anh Tanaka, chắc chắn sẽ đỗ đại học Tokyo thôi.
この
難病
ではまず
助
かるまい。
Với bệnh nan y này thì chắc là không cứu được rồi.
このプロジェクトに賛成する人はまずいない。
Chắc chắn không ai tán thành dự án này.