ついには
Cuối cùng
Cấu trúc
ついには ~
Nghĩa
Diễn tả tình trạng trải qua nhiều diễn biến, cuối cùng đã đi đến một kết quả nào đó. Đây là cách nói thiên về văn viết.
この
病気
は
恐
ろしくて、
突然全身
が
出血
し、ついには
死亡
する。
Căn bệnh này rất đáng sợ, toàn thân sẽ xuất huyết đột ngột và cuối cùng là tử vong.
全社
は
昼
となく
夜
となく
働
いて、ついには
計画
に
間
に
合
った。
Cả công ty đã làm việc ngày đêm, cuối cùng đã kịp được kế hoạch.