... からみて
Căn cứ trên
Cấu trúc
N + からみて
Nghĩa
Diễn tả căn cứ của sự phán đoán.
佐藤
さんの
言
い
方
から
見
て、
私
は
彼女
に
嫌
われているようだ。
Căn cứ trên cách nói của Sato, hình như tôi bị cô ấy ghét.
あの
態度
から
見
て、
彼
はあきらめる
考
えがまったくないようだ。
Căn cứ trên thái độ đó, thì dường như anh ấy hoàn toàn không có suy nghĩ bỏ cuộc.
その
時
の
表情
から
見
て、
部長
は
大変怒
っていたはずだ。
Căn cứ trên vẻ mặt lúc đó thì chắc hẳn trưởng phòng tức giận lắm.