ふとした ...
Một .... cỏn con
Cấu trúc
ふとした + N
Nghĩa
Dùng để hạ thấp mức độ của một nguyên nhân, lý do nào đó.
彼女
はふとしたことで、
私
が
嫌
いになった。
Chỉ vì một chuyện cỏn con mà cô ấy ghét tôi.
その
猫
は、ふとした
耳
の
感染
で
死
んでしまった。
Con mèo đó chết vì nhiễm trùng tai hết sức thông thường.