... ほしいばかりに
Chỉ vì muốn
Cấu trúc
N + が + ほしいばかりに
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "vì rất muốn cái gì đó mà không nề hà vất vả, làm cả những việc không muốn làm hoặc tiêu cực".
わずかな
金
がほしいばかりに、
泥棒
になるなんて、
馬鹿
げたことだろう。
Chỉ vì muốn một số tiền cỏn con mà đi ăn trộm. Đúng là ngu xuẩn hết mức.