たいした ... だ
Thật là một ... đáng nể, to (gan ...) thật
Cấu trúc
たいした + N だ
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa ai đó đã đạt được một thành quả tuyệt vời, đáng nể. Đứng ở vị trí của N là những danh từ như sự vật, người, năng lực ...
たいした
女
の
人
だ。たった
一人
で
今
の
会社
を
興
したのだから。
Thật là một người phụ nữ đáng nể. Chỉ một tay bà ấy đã gây dựng nên doanh nghiệp hiện nay.
日本語
を
半年習
っただけであれだけ
書
けるんだから、たいしたものだ。
Chỉ học tiếng Nhật có nửa năm mà đã viết được như thế thì đáng nể thật.