さっぱり…ない
Chẳng ... gì cả, không ... mảy may
Cấu trúc
さっぱり~ない
Nghĩa
Dùng để nhấn mạnh ý phủ định. Thường có hàm ý là sự việc không xảy ra đúng như mong đợi.
彼
の
考
えがさっぱり
分
からない。
Tôi chẳng hiểu nổi suy nghĩ của anh ấy gì cả.
近頃砂糖
さんからさっぱり
手紙
がないね。
Gần đây chẳng có thư của chị Sato gì cả nhỉ.
彼
らの
関係
についてはさっぱり
知
らない。
Tôi không mảy may biết gì về mối quan hệ của họ.