さすがに
Cũng không tránh được lẽ thường, vẫn... như thường
Cấu trúc
さすがに
Nghĩa
Diễn tả kết quả khác với đánh giá vốn có đối với một sự việc nào đó, do sự việc ấy đang ở trong một tình huống đặc biệt.
北海道
でもさすがに
夏
の
昼
は
暑
いね。
Ngay cả ở Hokkaido cũng không tránh được lẽ thường, trưa mùa hè nóng nhỉ.
いつもは
落
ち
着
いている
小林
さんだが、
初
めて
ステージ
に
現
れた
時
はさすがに
緊張
した。
Một người bình thường vốn bình tĩnh như anh Kobayashi, cũng không tránh được căng thẳng khi lên sân khấu lần đầu.
最近調子
を
落
としている
田中力士
だが、その
相手
だとさすがにあぶなげなく
勝
った。
Lực sĩ Tanaka, tuy gần đây phong độ sụt giảm, vẫn thắng được đối thủ đó như thường.