いまだ
Cho tới bây giờ vẫn chưa...
Cấu trúc
いまだ(に) + V-ない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: "Lẽ ra thì một điều gì đó đã phải xảy ra rồi, vậy mà trên thực tế nó lại chưa xảy ra".
Cấu trúc này biểu thị sự chênh lệch giữa kì vọng và thực tế, và diễn tả tâm trạng bất ngờ mạnh hơn so với 「まだ」. Dùng trong văn viết.
Cấu trúc này biểu thị sự chênh lệch giữa kì vọng và thực tế, và diễn tả tâm trạng bất ngờ mạnh hơn so với 「まだ」. Dùng trong văn viết.
未
だに
彼
から
何
の
便
りもない。
Cho tới bây giờ tôi vẫn chưa nhận được tin tức gì từ anh ấy.
傷
は
未
だに
治
らない。
Cho tới giờ vết thương vẫn chưa lành.