よりしかたがない
Chỉ còn cách...
Cấu trúc
V-る + よりしかたがない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: để giải quyết một tình huống nào đó, chỉ còn cách làm như thế, cho dù không phải là thật ý muốn làm. Cũng có cách nói là「 ...ほかしかたがない」, 「...以外にしかたがない」 .
アメリカ
に
引越
したら
英語
を
勉強
するより
仕方
がない。
Nếu chuyển sang Mỹ sống thì chỉ còn cách học tiếng Anh thôi.
体
の
調子
が
悪
くなってきたので
仕事
を
辞
めるより
仕方
がない。
Vì sức khỏe kém đi nên chỉ còn cách nghỉ việc thôi.