あがる
Đã...xong (Hoàn thành)
Cấu trúc
V-ます+あがる
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "hành động đã hoàn thành".
会員
の
意見
を
取
り
入
れて、
営業提案
が
出来上
がった。
Bản đề án kinh doanh được hoàn thành sau khi tiếp thu ý kiến của các thành viên.
肉
が
湯
で
上
がったら、すぐこの
特別調味料
と
混
ぜます。
Sau khi thịt được luộc xong thì trộn với loại gia vị đặc biệt này.
結婚式招待状
が
刷
り
上
ってきた。
Thiệp cưới đã được in xong.