…ということは…(ということ)だ
Nghĩa là...
Cấu trúc
ということは…(ということ)だ
Nghĩa
Dùng để giải thích một tình huống nào đó.
一日
8
時間月曜日
から
土曜日
まで
働
くということは、
一週間
で48
時間
の
労働
だ。
Một ngày làm 8 tiếng từ thứ 2 đến thứ 7 nghĩa là một tuần lao động 48 tiếng.
自転車
が
二台
しかないということは、
私
たちのうち
誰
か
歩
かなければならないということだ。
Chỉ có hai chiếc xe đạp thôi, nghĩa là ai đó trong chúng ta phải đi bộ.