とはいいながら
Biết thế
Cấu trúc
とはいいながら~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "tuy hiểu được điều đó nhưng...".
過去
の
失敗
は
後悔
しても
仕方
がない。とはいいながら、
思
い
出
すと
悲
しい。
Sai lầm trong quá khứ, dẫu có hối hận cũng chẳng làm được gì. Biết là thế, nhưng mỗi khi nhớ lại vẫn thấy buồn.
結婚相手
を
決
める
場合
は、
何
よりも
恋愛
が
大切
である。とはいいながら、いざとなると
相手
の
経済力
が
気
になる。
Khi quyết định đối tượng kết hôn, điều quan trọng hơn cả là tình yêu. Biết là thế, nhưng khi đến lượt mình lại đặt nặng nhất vấn đề kinh tế.