にして
Là...nhưng (Liệt kê)
Cấu trúc
N + にして
Nghĩa
Dùng để bổ sung hoặc nêu ra thông tin tương phản cho vế trước. Thường được dùng trong văn viết.
医者
にして
盲腸
はどこにあるか
知
らない。
Mặc dù là bác sĩ nhưng không biết ruột thừa nằm ở đâu.
彼
は
数学者
にして
有名
な
詩人
でもある。
Ông ấy không chỉ là nhà toán học mà còn là nhà thơ danh tiếng.