にして
にして
Mặc dù, thậm chí
Tại (địa điểm, thời gian), trong (khoảng thời gian)
☆ Cụm từ
Chỉ, bởi vì

にして được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới にして
何にしても なんにしても なににしても
dù sao đi nữa
元にして もとにして
Lấy cái gì đó làm tiêu chuẩn, cơ sở để tạo ra cái gì đó mới
既にして すでにして
nhìn chung
如何にして いかにして
làm thế nào, theo cách nào
抜きにして ぬきにして
bỏ đi, cắt ra, pha chế với
にして置く にしておく
giữ nguyên hiện trạng.
を境にして をさかにして
Từ khi(danh giới giữa 2 sự việc)
を元にして をもとにして
dựa trên, được xây dựng trên, làm từ