Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
にして
chỉ, bởi vì
何にしても なんにしても なににしても
dù sao đi nữa
元にして もとにして
Lấy cái gì đó làm tiêu chuẩn, cơ sở để tạo ra cái gì đó mới
既にして すでにして
nhìn chung
如何にして いかにして
làm thế nào, theo cách nào
抜きにして ぬきにして
bỏ đi, cắt ra, pha chế với
にして置く にしておく
giữ nguyên hiện trạng.
を境にして をさかにして
Từ khi(danh giới giữa 2 sự việc)
を元にして をもとにして
dựa trên, được xây dựng trên, làm từ
Đăng nhập để xem giải thích