とんだ
Không ngờ, kinh khủng
Cấu trúc
とんだ + N
Nghĩa
Đi trước danh từ chỉ người hay sự việc để diễn tả suy nghĩ bất ngờ, ngoài dự đoán về người hay sự việc đó.
親
に
隠
れてお
酒
を
飲
むとは、とんだ
不良少年
だ。
Lén bố mẹ để uống rượu, thật là một thiếu niên hư hỏng.
首
になったとは、とんだことになってしまった。
Tôi không ngờ mình lại bị sa thải.