における
Ở, trong...
Cấu trúc
N + における + N
Nghĩa
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ và diễn tả thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, lĩnh vực mà một sự việc xảy ra.
2010
年
における
日本
のGDPは
前年
に
比
べて
増加
した。
GDP của Nhật vào năm 2010 đã tăng so với năm trước.
その
会社
は
地域
における
最
も
成功
した
企業
として
特
に
選
ばれた。
Công ty đó được chọn là doanh nghiệp thành công nhất trong khu vực.
英語
の
教室
における
ベトナム語
の
使用
が
禁止
された。
Tiếng Việt bị cấm sử dụng trong lớp học tiếng Anh.