いまに
Sắp sửa, ngay bây giờ
Cấu trúc
いまに~
Nghĩa
Dùng khi nói một cách chắc chắn điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
あんなに
贅沢
に
暮
らしたら、
彼
は
今
に
破産
するだろう。
Nếu cứ sống xa hoa như thế thì có lẽ anh ta sẽ sớm phá sản thôi.
小林
さんの
監督
は
今
に
素晴
らしい
映画
を
作
ってくれると
信
じている。
Tôi tin rằng đạo diễn Kobayashi sắp sửa làm cho chúng ta một bộ phim tuyệt vời.
今
に
見
ていろ。きっと
有名
な
歌手
になってみせる。
Cậu cứ chờ xem nhé. Chắc chắn tớ sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng cho coi.