...といけない
Nếu ... thì khốn
Cấu trúc
Vる + といけない + から/ので
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng lo lắng, e sợ trước một sự việc không mong muốn, rằng "việc đó xảy ra thì khốn".
Thường sử dụng hình thức 「といけないので/から/と思って」(bởi vì/ tôi nghĩ nếu... thì khốn). Theo sau là những từ diễn tả ý nghĩa chuẩn bị trước sao cho không xảy ra chuyện gì nguy khốn.
Thường sử dụng hình thức 「といけないので/から/と思って」(bởi vì/ tôi nghĩ nếu... thì khốn). Theo sau là những từ diễn tả ý nghĩa chuẩn bị trước sao cho không xảy ra chuyện gì nguy khốn.
風
を
引
くといけないから、
暖
かい
服
を
着
たほうがいい。
Nếu bị cảm thì khổ nên anh mặc áo ấm vào.
子供
が
寂
しがるといけないので、おもちゃで
遊
ばせておきました。
Để bọn trẻ buồn thì không hay, nên tôi đã cho chúng chơi đồ chơi.