ことこのうえない
Không gì có thể ... hơn
Cấu trúc
Na な + ことこのうえない
A-い + ことこのうえない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không có gì hơn thế". Dùng trong văn viết.
子猫
は
可愛
いことこの
上
ないものだ。
Không gì dễ thương hơn một chú mèo con.
週末
は
友達
が
遊
びに
行
く
時
に、
僕
は
家
にいなければならないので、つまらないことこの
上
ない。
Không gì chán hơn khi cuối tuần tôi phải ở nhà còn bạn bè thì lại đi chơi.
外国
に
住
んでいるときに、
家族
を
懐
かしんで、
寂
しいことこの
上
ないものだ。
Không gì buồn hơn nỗi nhớ gia đình khi sống ở nước ngoài.