...ことをとおして
Thông qua việc ...
Cấu trúc
V-る + ことをとおして
Nghĩa
Đi với dạng từ điển của động từ , diễn tả ý nghĩa "lấy đó làm vật trung gian hay phương tiện", thường đi với những từ thuần Nhật.
子供
は
遊
ぶことを
通
して、いろいろな
スキル
が
発達
できる。
Thông qua việc chơi, trẻ em có thể phát triển được nhiều kỹ năng.
私
は
妹
に
教
えるこ<br>とを
通
して、
他人
に
知識
の
伝
え
方
を
練習
している。
Thông qua việc dạy em gái, tôi đang rèn luyện cách truyền đạt kiến thức cho người khác.