なにも~わけではない
Hoàn toàn không phải là tôi...
Cấu trúc
なにも~わけではない
Nghĩa
Dùng để phủ nhận suy nghĩ của đối phương trước hành động của mình và nhấn mạnh rằng thực ra suy nghĩ đó là không đúng.
私
はなにも、あなたの
行動
を
批判
しているわけではないんです。
Tôi hoàn toàn không chỉ trích hành động của anh đâu.
私
はなにもこの
任務
を
引
き
受
けたくないわけではないのです。
Không phải là tôi không muốn nhận nhiệm vụ này đâu.
私
はなにもあなたが
嫌
いでその
計画
を
反対
したわけではないのです。
Tôi hoàn toàn không phải vì ghét anh mà phản đối kế hoạch đó đâu.