に~れない
Muốn...mà không...được, không cách nào ... nổi
Cấu trúc
V-るに + V-れない
Nghĩa
Trong cấu trúc này, động từ được lặp lại hai lần để diễn tả ý nghĩa "dù định làm thế nhưng không thể làm được", "dù làm mọi cách cũng không thể... được".
私
の
入院中
に
家族
は
言
うに
言
えない
苦労
をしてきた。
Trong thời gian tôi nhập viện, gia đình đã chịu nhiều khổ sở không kể xiết.
試験
に
不合格
するし、
彼女
に
振
られるし、
泣
くに
泣
けない。
Nào là thi trượt, nào là bị bạn gái bỏ, tôi muốn khóc mà không khóc được.
ここまで
頑張
っては、いまさら
諦
めるに
諦
められない。
Đã cố gắng đến mức này rồi thì giờ có muốn bỏ cuộc cũng không bỏ được.