…ったって
Cho dù ... thì cũng ...
Cấu trúc
~ったって
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "dù hành động, sự việc ở vế trước có diễn ra thì hành động, sự việc ở vế sau cũng không bị ảnh hưởng".
Đây là cách nói thân mật của 「といっても」.
Đây là cách nói thân mật của 「といっても」.
その
骨董品
は
高
いったって
六千ドル
も
出
せば
買
える。
Món đồ cổ đó cho dù có đắt đi nữa, nếu bỏ ra 6 nghìn đô-la thì cũng mua được thôi.
リラックス
には、なんてったって
音楽
が
一番
ですよ。
Có nói gì đi nữa thì âm nhạc vẫn là cách tốt nhất để thư giãn.