... そうにしている
Trông..., có vẻ như..., ra vẻ...
Cấu trúc
Aナ +そうにしている
Aイ +そうにしている
Nghĩa
Dùng sau một tính từ chỉ tình cảm, cảm giác để diễn tả ý nghĩa, ai đó đang ở trong tình trạng, dáng vẻ như thế.
あの
子
はいつも
怖
そうにしている。
Con bé đó trông lúc nào cũng có vẻ sợ hãi.
お
祖母
さんは
元気
そうにしていたので、
安心
した。
Bà trông vẫn khỏe nên tôi cũng yên tâm.
彼
は
厚
い
セーター
を
着
て
暑
そうにしていた。
Lúc đó anh ấy mặc một cái áo len dày nên trông có vẻ nóng.