…だろうに
Ai cũng biết ... ấy vậy mà
Cấu trúc
~だろうに
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "có thể nghĩ rằng ... nhưng ...". Thường hàm chứa sự phê phán hay đồng tình của người nói.
子供
を
激
しく
叱
るなんてよくないだろうに、
叱
らないと
子供
が
自立
できない。
Ai cũng biết la mắng con cái quá lời là không tốt, nhưng nếu không mắng thì chúng sẽ không tự lập được.
外はそんなに暑いだろうに、事務所で彼はエアコンをつけずに働いています。
Ai cũng thấy trời nóng như thế, nhưng anh ấy vẫn làm việc trong văn phòng mà không bật điều hòa.