それどころか
Đâu phải chỉ dừng ở mức, đâu phải chỉ có
Cấu trúc
それどころか ~
Nghĩa
Dùng để nói 1 sự việc đã đến 1 mức độ mà vượt xa tầm dự đoán của đối phương.
彼
はお
金持
ちではない。それどころか、
彼
は
借金
だらけだ。
Anh ấy không giàu. Đâu phải chỉ có thế, anh ấy còn nợ ngập đầu kia .
終
わりましたか。それどころか、まだ
初
めていないよ。
Cậu đã làm xong chưa. Đâu phải chỉ có thế, tớ còn chưa bắt đầu kia.