のため
Vì (lợi ích của) ...
Cấu trúc
N + のため
Nghĩa
Đi sau một danh từ chỉ người hoặc vật, để diễn đạt một việc gì có lợi cho người hoặc vật đó. Ngoài ra, còn có cách nói xưa hơn là 「N がため」.
健康
のために、
朝
の
散歩
を
日課
としている。
Tôi chạy bộ mỗi sáng để tốt cho sức khỏe.
彼
は
子供
のために
タバコ
をやめました。
Anh ấy bỏ thuốc lá vì để tốt cho con cái.
世界平和
のために、
国際会議
が
来月開
かれる。
Một hội nghị quốc tế vì hòa bình thế giới sẽ được tổ chức vào tháng tới.
勉強
のために
睡眠時間
を
削
った。
Tôi cắt giảm thời gian ngủ để học.